🔍
Search:
ĐỀ NGHỊ RẰNG
🌟
ĐỀ NGHỊ RẰNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
제안이나 권유 등의 말을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
1
RỦ RẰNG, ĐỀ NGHỊ RẰNG:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt dẫn lời đề nghị hay khuyên nhủ... đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
-
None
-
1
(아주높임으로) 이전에 직접 들은 권유의 내용을 전할 때 쓰는 표현.
1
ĐỀ NGHỊ RẰNG, RỦ RẰNG:
(cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung khuyên nhủ đã trực tiếp nghe trước đó.
-
None
-
1
제안이나 권유 등의 말을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
1
RỦ RẰNG…, ĐỀ NGHỊ RẰNG...:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt dẫn lời đề nghị hay khuyên nhủ... và bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 다른 사람의 권유나 제안을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현.
1
RỦ RẰNG… ĐẤY, ĐỀ NGHỊ RẰNG… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho đối phương sự khuyên nhủ hay đề nghị của người khác. .
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 다른 사람이 한 권유나 제안을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1
RỦ RẰNG… ĐẤY, ĐỀ NGHỊ RẰNG… ĐẤY .:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự khuyên nhủ hay đề nghị mà người khác đã nói với sự cảm thán
-
None
-
1
다른 사람으로부터 받은 권유나 제안의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현.
1
RỦ LÀ, ĐỀ NGHỊ RẰNG:
Cấu trúc thể hiện việc đề cập nội dung của đề nghị hay khuyên nhủ nhận được từ người khác đồng thời kết nối quan hệ để nói về nội dung sau.
-
2
(두루낮춤으로) 다른 사람으로부터 받은 권유나 제안의 내용을 전달하여 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
2
RỦ... ĐẤY...":
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc truyền đạt nội dung đề nghị hay khuyên nhủ đã nhận từ người khác và thể hiện điều định nói một cách gián tiếp. "
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 권유나 제안 등을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현.
1
RỦ RẰNG, ĐỀ NGHỊ RẰNG:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp đề nghị hay khuyên nhủ mà người khác đã nói.
-
2
(두루낮춤으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 권유나 제안 등을 물어볼 때 쓰는 표현.
2
RỦ… À?, ĐỀ NGHỊ… HẢ?":
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi về đề nghị hay khuyên nhủ mà người nghe biết do nghe trước đó. "